Ý nghĩa của từ trùng trục là gì:
trùng trục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trùng trục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trùng trục mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

trùng trục


Tròn và thô. | : ''Béo '''trùng trục'''.'' | Ph. Nói cởi trần thô lỗ. | : ''Trần '''trùng trục'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trùng trục


động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được. Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ to tròn quá cỡ, tr&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trùng trục


(Unionidae), họ động vật thân mềm, lớp Thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalvia). Có tới 80 chi, gần 1.000 loài, được chia thành 6 phân họ, phân bố rộng rãi trên thế giới, nhưng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Á. Chi TT Lanceolaria ở Việt Nam có 4 loài, trong đó TT có khía (Lanceolaria fruhstorferi) là loài đặc hữu của Việt Nam và loài thường gặp là L. grayi. Loà [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trùng trục


1. t. Tròn và thô: Béo trùng trục. 2. ph. Nói cởi trần thô lỗ: Trần trùng trục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trùng trục


1. t. Tròn và thô: Béo trùng trục. 2. ph. Nói cởi trần thô lỗ: Trần trùng trục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trùng trục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trùng trục": . trung trực Tr [..]
Nguồn: vdict.com





<< trùm trú ngụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa